• Hotline: 0902609852
  • Email: saledodienoto@gmail.com

Thời gian làm việc buổi sáng từ 8h đến 11h30, buổi chiều từ 13h đến 17h từ T2-T7

logonew1
Hotline tư vấn 0902609852

Tìm hiểu về loại dây điện sử dụng trên ô tô

Hiểu về các loại dây điện
 
      Dây điện có khá nhiều loại. Hiểu về loại dây nào là phù hợp cho ứng dụng của bạn là một điều khá rối ren, nhất là khi bạn là một người không thuộc chuyên ngành điện. Sử dụng không đúng loại có thể dẫn đến hư hỏng, cháy nổ, hoặc lãng phí với trường hợp không cần thiết.
 
      Bài viết này chúng tôi tập trung vào một số loại dây sử dụng trên ô tô, tàu thuyền, xe máy... Đừng bao giờ sử dụng dây điện nhà để đấu nối điện trên ô tô, vì nó không được thiết kế để chịu nhiệt độ, sự dao động, môi trường hóa chất như trên ô tô.
 
      Hiện tại một số loại dây điện trên thị trường bán với giá khá rẻ tầm 100k - 120k /kg, thường thì lớp cách điện bằng mũ, lõi được làm bằng nhôm bên ngoài được bao phủ một lớp đồng. Độ dẫn điện của nhôm chỉ bằng 60% độ dẫn điện của đồng, có nghĩa là bạn phải sử dụng loại dây có cỡ lớn hơn so với dây đồng trong cùng một trường hợp. Lõi của loại dây này sẽ bị oxy hóa theo thời gian, điều này sẽ tạo ra một điện trở trên dây, và chẳng may tải điện của bạn lớn, dây sẽ bắt đầu ấm lên rất dễ dẫn đến cháy nổ.
 
      Bảng dưới đây là các tiêu chuẩn dây điện được sử dụng ở Đức, Hoa Kỳ, Nhật Bản:
 
STT Germany Standards American Standards Japanese Standards
1 FLY TWP AV
2 FLYY TXL AV-V
3 FLYW GXL AVSS
4 FLRYW SXL AVSSH
5 FLYK HDT AEX/AVX
6 FLRYK SGT AEXF
7 FLRY-A STX AEXSF
8 FLRY-B SGX AEXHF
9 FLR2X-A WTA AESSXF
10 FLR2X-B WXC AEXHSF
....      
 
         
        Các loại dây thường được sử dụng trên công nghiệp ô tô là: AV, AVS, AVSS, FLRY A, FLRY B, TXL, GXL bản dưới dây sẽ cung cấp cho các bạn ý nghĩa của các kí hiệu trên:
 
 
STT
Ký Hiệu
Các từ viết tắt
Đặc điểm
Nhiệt độ có thể chịu được
1
AV
A : Low-voltage wires for automobiles  
V : Vinyl   
S : slim
SS: Supper Slim
Dây điện dùng cho ô tô, xe máy với lớp vỏ cách điện bằng Vinyl Compound
80°C
2
AVS
Dây điện dùng cho ô tô, xe máy với lớp vỏ cách điện bằng Vinyl Compound, độ dày lớp vỏ cách điện mỏng hơn AV
80°C
3
AVSS
Dây điện dùng cho ô tô, xe máy với lớp vỏ cách điện bằng Vinyl Compound, độ dày lớp vỏ cách điện mỏng siêu mỏng
80°C
4
AVX
W: Wall wire
Lớp vỏ cách điện với cấu trúc Cross Linked Vinyl có khả năng chịu nhiệt độ cao
100°C
5
AEX
 
Lớp vỏ cách điện với cấu trúc Cross Linked Polyethylene chịu nhiệt độ cao hơn
120°C
6
ACW
 
Lớp vỏ cách điện có thể chịu dầu nóng lên đến 150°C
150°C
7
FLRY-B
F: Flexible
Là loại dây đi trong mạch điện áp thấp < 60VDC (FL) với lớp vỏ cách điện mỏng  (R) đươc làm bằng nhựa PVC (Y) lõi được nén lại không đều (irregularly stranded conductor) (B)
100°C
 
       Ở mình tôi không thấy nhiều các loại dây điện theo tiểu chuẩn của Đức, Hoa Kỳ cho nên tôi chỉ tập trung vào phân tích tên gọi và đặc điểm kĩ thuật, khả năng chịu đựng tải trên ô tô của các loại dây điện của Nhật như AV, AVS, AVSS theo tiêu chuẩn JASO D611-94, cụ thể trong bài viết này tôi phân tích với loại AVS.
 
Thông số kĩ thuật của dây điện loại AVS
 
 - Nhiệt độ làm việc : – 40°C to +80°C (3000 giờ)
 
 - Tiêu chuẩn : JASO D 611-94
 
 - Điện áp thử nghiệm: 1 KV
 
 - Viết tắt của: 
  • A : Automobiles Low Voltage wires
  • V : Vinyl
  • S : Slim
 
Tên gọi
 
        Tên gọi các loại dây diện JASO thường gọi là dây 0.5, 0.85, 1.25... nhiều người lầm tưởng đó là đường kính của dây nên nhiều khi tính toán sai đối với dự định của mình. Thực tế 0.5 hay 0.85 là diện tích danh định (Nominal size) con số này được làm tròn  từ diện tích của tiết diện lõi đồng của dây tính theo mm2.
Cách tính theo các bước như sau:
 

1. Đếm số tim(lõi) của dây (n)

2. Sử dụng thước kẹp chính xác đo đường kính của một tim (lõi) (d)

3. Tính bán kính của tim(lõi) - lấy kết quả bước 2 chia cho 2 (R)

4. Diện tích của 1 tiết diện của 1 tim bằng  = 3.14 x R². (S1)

5. Tổng diện tích của tiết diện loại dây là S2 = S1 x n.

 
S2 sau khi được làm tròn lại sẽ là tên gọi.
 
Ví dụ loại dây 0.5 bên mình là có các thông số như sau:
  • n  = 7
  • d  = 0.32
  • R  = d/2 = 0.16
  • S1 = 3.14 x 0.16
  • S2 = S1 x 7 = 0.55
        Ngoài ra còn một đơn vị rất thông dụng để chỉ đến kích thước lõi của dây dẫn là AWG (American Wire Gauge) kích thước AWG càng lớn thì diện tích mặt cắt của dây càng nhỏ, bạn có thể sử dụng link sau để chuyển đổi kích thước AWG sang mm²
 
 
Đặc điểm kĩ thuật AVS, AVSS
 
       Điện trở dây dẫn - cái này tùy từng loại kích cỡ mà có điện trở khác nhau, dây dẫn có thể chịu được xung đánh lửa lên đến 5000v với thời gian là 0.15s, ở môi trường nước có thể chịu lên đến 1000V trong vòng 1 phút, khi gia nhiệt lên dây diện ở nhiệt độ 150°C trong vòng 15 phút tỉ lệ thì dây dẫn bị co lại là dưới 4%... Còn rất nhiều những bài test để kiểm tra chất lượng dây dẫn các bạn có thể tham khảo link tài liệu dưới dây
 
 
 
       Bảng dưới thể hiện cấu trúc của dây điện AVS về đường kính lõi, lớp cách điện, số tim trong lõi
Ký tự "f" phía sau tên gọi "0.75f" có nghĩa đây là loại dây với ruột mềm (f: Flexible conductor)
 
Các kích cỡ dây AVS
Dưới đây là tài liệu tham khảo về tải tối đa của dây điện AVS
 

        Ở cột Current Carrying Capacity chính là tải tối đa tại nhiệt độ môi trường khoảng 40 độ C (Maximum Apme) mà loại dây có thể dẫn (con số này còn phụ thuộc vào nhiệt độ làm của môi trường xung quanh dây dẫn) vd: đối với loại 0.3 là 10 Ampe, 0.5 có thể tải đến 12A,... Bạn có thể tham khảo để đấu nối với trong trường hợp của bạn, chú ý đối với trường hợp đi dây khá dài (vài chục mét)  bạn cần xem xét đến dòng điện đi qua dây dẫn, điện trở của dây dẫn để tránh lãng phí dòng điện ngậm trên dây dẫn, hoặc đối với các trường hợp này bạn nên sử dụng loại dây có tiết diện lớn hơn. Hoặc sử dụng công cụ tính toán dưới dây để thiết kế đi dây cho chính xác:

https://www.wirebarn.com/Wire-Calculator-_ep_41.html

 
 VẬY TẠI SAO CHỌN ĐỒ ĐIỆN OTO NƠI CUNG CẤP THIẾT BỊ ĐIỆN KHẮP CẢ NƯỚC
✅ CHÚNG TÔI ĐÁP ỨNG SỐ LƯỢNG LỚN CHO CÁC CÔNG TY , XƯỞNG DỊCH VỤ Ô TÔ , CÁC GARA Ô TÔ
- Tư vấn thiết kế, thi công hệ thống tự động trên ô tô
- Cung cấp mô hình dạy nghề ô tô
- Đặt hàng phụ tùng ô tô cũ theo yêu cầu
- Linh kiện, phụ kiện, dụng cụ làm điện ô tô hàng có sẵn số lượng lớn
- Giao hàng đúng thời gian
Hỗ trợ cung cấp, tư vấn sản phẩm
Liên hệ để được hỗ trợ
☎ Hotline/zalo: 0902609852 - 0768038521 (zalo)
Website: https://dodienoto.com/